Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
105 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG ĐỨC
     Giải tích 12 - Tích phân và ứng dụng : Bài tập tự luận và trắc nghiệm / Lê Hồng Đức, Lê Bích Ngọc .- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 207tr : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, nhiều bài tập tự luận và trắc nghiệm (có hướng dẫn phương pháp giải) theo các chủ đề: nguyên hàm, tích phân, các phương pháp tính tích phân, đẳng thức - bất đẳng thức tích phân,...
   ISBN: 8930000003263 / 23000đ

  1. Bài trắc nghiệm.  2. Bài tập.  3. Giải tích.  4. Lớp 12.  5. Sách đọc thêm.
   I. Lê Bích Ngọc.
   XXX GI-103T1 2006
    ĐKCB: TK.004632 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐĂNG VINH
     Trên mười vạn ngày lâm trận : Biên niên sự kiện chiến tranh Việt nam 1945 -1975 .- H. : Lao động , 2009 .- 563tr ; 27cm
   ISBN: 8934980421238 / 295000đ

  1. chiến tranh.  2. {Việt Nam}
   XXX TR254MV 2009
    ĐKCB: TK.004443 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ ĐỨC THÁI
     Bồi dưỡng toán 10 : Ban khoa học tự nhiên . T.2 / Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 223 tr. : hình vẽ, bảng ; 24 cm
  Tóm tắt: Véctơ, hệ thức lượng trong tam giác, trong đường tròn, Elip, Hypebol...
   ISBN: 8930005667200 / 22.000đ

  1. Lượng giác.  2. Đại số.  3. Toán.  4. Lớp 10.
   I. Đỗ Thị Hồng Anh.
   XXX B452DT 2006
    ĐKCB: TK.004211 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004213 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004214 (Sẵn sàng)  
4. VÕ THỊ THÚY ANH
     Bài tập bổ sung tiếng Anh 10 / Võ Thị Thúy Anh, Hoàng Vũ Luân .- H. : Giáo dục , 2006 .- 167tr ; 24cm
/ 18000đ

  1. Lớp 10.  2. Tiếng Anh.  3. bài tập.
   I. Hoàng Vũ Luân.
   XXX B103TB 2006
    ĐKCB: TK.004098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004100 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004101 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.004102 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ NGỌC AN
     Bài tập trắc nghiệm hóa học trung học phổ thông lớp 10 ban khoa học tự nhiên: ôn và luyện thi đại học, cao đẳng : Tái bản có sửa chữa, bổ sung theo chương trình mới / Ngô Ngọc An .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung theo chương trình mới .- H. : Đại học quốc gia , 2006 .- 167tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Định luật tuần hoàn và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Liên kết hóa học cấu tạo phân tử; Phản ứng oxi hóa khử; Nhóm halogen; Nhóm oxi; Sự điện phân; Vận tốc phản ứng và cân bằng phản ứng
/ 17.000đ

  1. Hoá học.  2. Lớp 10.  3. Sách tham khảo.
   XXX B103TT 2006
    ĐKCB: TK.004096 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 1997 .- 1326tr ; 21cm
/ 95000d

  1. [từ điển]  2. |từ điển|  3. |tiếng việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   XXX T550ĐT 1997
    ĐKCB: TK.000313 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều / Nguyễn Du ; Trần Ngọc Hưởng sưu tầm và giới thiệu .- Tp, Hồ Chí Minh : Thanh Niên , 2003 .- 286tr ; 21cm
/ 30000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|
   XXX TR527K 2003
    ĐKCB: TK.000329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000330 (Sẵn sàng)  
8. Nguyễn Huy Tưởng một thời và mãi mãi / Nguyễn Huy Thắng sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 317tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đời tư và quá trình sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng qua các hồi ức, hồi kí, thư từ, bút tích của Nguyễn Huy Tưởng và của người thân, bạn bè viết về Nguyễn Huy tưởng
/ 52000đ

  1. Hồi kí.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nhà văn.
   XXX NG527HT 2004
    ĐKCB: TK.000327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000328 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Trần Đăng Khoa thơ chọn lọc : Tuyển chọn 1966 đến đàu những năm 2000 .- H. : Văn học , 2003 .- 315tr ; 21cm
/ 35000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Thơ|
   XXX TR121ĐK 2003
    ĐKCB: TK.000311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000312 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TẤN LONG
     Việt Nam thi nhân tiền chiến / Nguyễn Tấn Long .- H. : Văn học , 2000 .- 1685tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tản Đà, Phan Khôi, Trương Phố, Lưu Trọng Lưu, Nguyễn Thị Manh Manh, Hồ Văn Hảo...
/ 230000đ

  1. Danh nhân văn học.  2. Việt Nam.
   XXX V308NT 2000
    ĐKCB: TK.000242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000243 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Kho tàng tục ngữ người Việt : Hai tập . T.2 / B.s: Nguyễn Xuân Kính (ch.b), Nguyễn Thuý, Phan Lan Hương.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 3238tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm.... Viện Nghiên cứu văn hoá dân gian. - Thư mục: tr. 3207-3238
/ 600000đ/bộ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |Việt Nam|  4. Tục ngữ|
   I. Nguyễn Thuý Loan.   II. Phan Lan Hương.   III. Nguyễn Luân.
   XXX KH400TT 2002
    ĐKCB: TK.000240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000241 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Kho tàng tục ngữ người Việt : Hai tập . T.1 / B.s: Nguyễn Xuân Kính (b.s), Nguyễn Thuý, Phan Lan Hương.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 1678tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Nghiên cứu văn hoá dân gian
/ 600000đ/bộ

  1. [Tục ngữ]  2. |Tục ngữ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   I. Nguyễn Thuý.   II. Phan Lan Hương.   III. Nguyễn Luân.
   XXX KH400TT 2002
    ĐKCB: TK.000238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000239 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI
     Các luật pháp lệnh của Quốc hội uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X ban hành các năm 2000-2002 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 909tr ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm các luật, các pháp lệnh của Quốc hội khoá X ban hành từ các năm 2000 đến 2002: Luật đầu tư, luật khoa học và công nghệ, pháp lệnh cán bộ, công chức sửa đổi, pháp lệnh giá..
/ 260000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Quốc hội|  4. Pháp lệnh|  5. Pháp luật|
   XXX C101LP 2002
    ĐKCB: TK.000237 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TOÀN CẢNH
     Tuyển tập tác phẩm bàn về giáo dục Việt Nam / Nguyễn Toàn Cảnh ; Nguyễn Quỳnh Uyển tuyển chọn .- H. : Lao động , 2002 .- 791tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trình bày quan điểm về dạy và học của tác giả. Quan điểm về học dạy toán, về nghiên cứu khoa học, về người giáo viên và ngành sư phạm. Quan điểm về giáo dục từ xa, tư duy về chiến lược giáo dục
/ 270000đ

  1. [Lí luận]  2. |Lí luận|  3. |Phương pháp giảng dạy|  4. Phương pháp học|  5. Chiến lược giáo dục|
   XXX T527TT 2002
    ĐKCB: TK.000235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000236 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b), Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi .- H. : Bộ giáo dục và đào tạo , 1997 .- 240tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   XXX M458SV 1997
    ĐKCB: TK.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000231 (Sẵn sàng)  
16. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học .- Tái bản lần thứ 2 .- H. , 1998 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, MOET. QUỸ DÂN SỐ LIÊN HIỆP QUỐC, ÙNPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. [dân số]  2. |dân số|  3. |sinh học|  4. giáo trình|  5. địa lí|  6. giáo dục|
   XXX T103LH 1998
    ĐKCB: TK.000224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000252 (Sẵn sàng)  
17. ĐẶNG THANH TOÁN
     Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào các trường đại học - Cao đẳng toàn Quốc từ năm 2001 đến 2006 môn Lịch sử : Vào Đại học và Cao đẳng trong toàn quốc từ năm học 2001 đến 2006 / B.s: Đặng Thanh Toán .- H. : Đại học sư phạm , 2005 .- 268tr ; 24cm
/ 27000đ

  1. [Đề thi tuyển sinh]  2. |Đề thi tuyển sinh|  3. |Đại học|  4. Sách luyện thi|  5. Cao đẳng|  6. Lịch sử|
   I. Lê Hồng Sơn.
   XXX GI-452TĐ 2005
    ĐKCB: TK.000220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000234 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ THANH SƠN
     Chuyên đề bồi dưàng học sinh giỏi toán Trung học phổ thông: Phép biến hình trong mặt phẳng / Đỗ Thanh Sơn .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2005 .- 231tr ; 24cm
/ 22.700đ

  1. Hình học.  2. Toán học.  3. THPT.  4. Mặt phẳng.  5. Khoa học tự nhiên.
   I. Đỗ Thanh Sơn.
   XXX CH527ĐB 2005
    ĐKCB: TK.000190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000192 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN MẬU
     Chuyên đề bồi dưàng học sinh giỏi Toán Trung học phổ thông: Một số vấn đề chọn lọc về tích phân / Nguyễn Văn Mậu .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2005 .- 198tr ; 24cm
/ 19.700đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Tích phân.  3. Toán học.  4. THPT.
   I. Nguyễn Văn Mậu.
   XXX CH527ĐB 2005
    ĐKCB: TK.000181 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000183 (Sẵn sàng)  
20. VŨ ĐÌNH HÒA
     Bất đẳng thức Hình học : Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán trung học phổ thông / Vũ Đình Hòa .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 195tr ; 24cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở, nguyên lí cơ bản về các phép biến hình, các bất đẳng thức đại số và lượng giác,... những kiến thức về bất đẳng thức và một số phương pháp đặc biệt trong hình học
/ 19400đ

  1. Bất đẳng thức.  2. Hình học.  3. Sách luyện thi.  4. Toán học.
   XXX B124ĐT 2005
    ĐKCB: TK.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000169 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»