Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
52 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Giáo dục pháp luật về trật tự an toàn giao thông .- H. : Giáo dục , 2001 .- 62tr. ; 21cm .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   Tài liệu dùng trong các trường THPT và THCS
/ 1800

  1. Giáo dục.  2. An toàn giao thông.  3. [sách đọc thêm]
   372.37 .GD 2001
    ĐKCB: TK.003467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003469 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN CẢNH TOÀN
     Khơi dậy tiềm năng sáng tạo / Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Văn Lê, Châu An .- Tái bản lần thứ hai, có sửa chữa bổ sung .- H. : Giáo dục , 2005 .- 383tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 360-380. - Thư mục: tr. 381-383
  Tóm tắt: Trình bày hệ thống các khái niệm về năng lực, tài năng, sáng tạo, sáng chế, phát minh, sáng tạo học, nguồn gốc sáng tạo, cơ chế sinh lý thần kinh của hoạt động sáng tạo; bàn luận về phương thức, phương pháp giáo dục ở tất cả các bậc học để khơi dậy tính chủ động, tiềm năng sáng tạo cho học sinh
/ 35000đ

  1. Học sinh.  2. Khả năng sáng tạo.  3. Giáo dục.  4. Hoạt động sáng tạo.  5. [sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Lê.   II. Châu An.
   370.11 NCT.KD 2005
    ĐKCB: TK.004044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004046 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004048 (Sẵn sàng)  
3. Bài tập Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 : Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số912/QĐ-BGDĐT ngày 01/04/2022 / Nghiêm Thiện Minh (tổng ch.b.), Lê Hoài Nam (ch.b.), Nguyễn Đức Hạnh,... .- H. : Đại học sư phạm , 2022 .- 87tr. : minh họa ; 24cm .- (Cánh diều)
   ISBN: 9786045494684 / 20000đ

  1. Giáo dục.  2. Quốc phòng.  3. An ninh.  4. Lớp 10.  5. [Sách giáo khoa]  6. |Chương trình sách mới|
   I. Nguyễn Thiện Minh.   II. Phí Văn Hạnh.   III. Nguyễn Ngọc Huynh.   IV. Uông Thiện Hoàng.
   355.7 10NTM.BT 2022
    ĐKCB: GK.000275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000276 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000277 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN XUÂN BIÊN SOẠN
     Những nhà giáo tiêu biểu trong lịch sử / Nguyễn Xuân .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2006 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số danh nhân, nhà giáo tiêu biểu trong lịch sử đã có công lao trong sự nghiệp giáo dục
/ 28500đ

  1. Nhà giáo.  2. Giáo dục.  3. Sự ngiệp.  4. Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Xuân biên soạn.
   371.1092597 NXBS.NN 2006
    ĐKCB: TK.003742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003744 (Sẵn sàng trên giá)  
5. NGÔ THỤC LINH
     Quở trách con cái thế nào cho hữu hiệu / Ngô Thục Linh; Nguyễn Thị Mỹ Linh dịch .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 108tr. ; 18cm .- (cẩm nang gia đimh)
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em trong gia đình từ tính cách, nếp sống của các em như thế nào cho kết quả
   ISBN: 8932000100720 / 8000đ

  1. Giáo dục.  2. Gia đình.  3. Trung Quốc.  4. Trẻ em.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Mỹ Linh.   II. Ngô Thục Linh.
   159 NTL.QT 2000
    ĐKCB: TK.003248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003249 (Sẵn sàng)  
6. LÂM HUỆ ANH
     Nói với con về giới và yêu như thế nào? / Lâm Huệ Anh ; Đỗ Quyên dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 192tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những thay đổi, phát triển về tâm sinh lý ở lứa tuổi dậy thì, cũng như những vấn đề đặt ra trong việc giáo dục về giới tính cho con cái trong gia đình, qua các bài viết, những câu chuyện về giải quyết những tình huống cụ thể khi trẻ mắc phải trong việc tìm hiểu giới tính, tình yêu, quan hệ tình dục...
   ISBN: 8932000105251 / 20000đ

  1. Tình dục.  2. Tuổi dậy thì.  3. Tình yêu.  4. Giới tính.  5. Giáo dục.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Lâm Huệ Anh.
   612.60835 LHA.NV 2003
    ĐKCB: TK.003065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003066 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TRỌNG TRUNG
     Nghệ thuật giáo dục trẻ cá biệt / Nguyễn Trọng Trung b.s. .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 193tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục tr.: 169-193
  Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh rối loạn, thiếu khả năng chú ý ở trẻ em, nguyên nhân và diễn biến của bệnh, nguyên tắc dạy dỗ đối với những trẻ này và các biện pháp chữa trị để từ đó có hướng giáo dục đối với trẻ mắc bệnh này
/ 17000đ

  1. Giáo dục.  2. Nghệ thuật.  3. Trẻ em.  4. [Trẻ cá biệt, sách tham khảo]  5. |Trẻ cá biệt|
   371.9 NTT.NT 1998
    ĐKCB: TK.002696 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Đầu tư cho tương lai / Hoàng Xuân Việt .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 287tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về giáo dục, để giúp nhà giáo dục gây lực lượng, quyền thế để giáo dục thành công.
   ISBN: 10157702 / 28000đ

  1. Giáo dục.  2. [Sách đọc thêm]
   I. Hoàng Xuân Việt.
   371 HXV.DT 2005
    ĐKCB: TK.001068 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001069 (Sẵn sàng)  
9. Công đoàn Giáo dục Việt Nam 60 năm xây dựng và phát triển 22-7-1951 - 22-7-20112011 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 468tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Công đoàn Giáo dục Việt Nam
/ 200000đ

  1. Công đoàn ngành.  2. Giáo dục.  3. {Việt Nam}  4. [Sách tham khảo]
   371.006 C455ĐG 2011
    ĐKCB: TK.004767 (Sẵn sàng)  
10. Tiếng hát về thầy cô và mái trường : Tuyển chọn 100 bài hát trong cuộc vận động sáng tác ca khúc về ngành Giáo dục tổ chức năm 2007-2008 / Nhạc, lời: Đỗ Hoà An, Thi Sảnh, Hoàng Bình... .- H. : Giáo dục , 2009 .- 184tr. : tranh vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch...
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài hát đã được tuyển chọn của các nhạc sĩ khác nhau về những tình cảm thiêng liêng, những suy tư mới về thầy cô và mái trường
   ISBN: 8934980989630 / 28000đ

  1. Giáo dục.  2. Bản nhạc.  3. Bài hát.  4. Nhà giáo.  5. Âm nhạc.  6. [Sách tham khảo]
   I. Hoàng Bình.   II. Mai Danh.   III. Nguyễn Dũng.   IV. Thi Sảnh.
   782.42 T306HV 2009
    ĐKCB: TK.004604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004605 (Sẵn sàng)  
11. Chỉ đạo chuyên môn giáo dục trường trung học phổ thông : Tài liệu tham khảo dùng cho cán bộ quản lí giáo dục THPT / Nguyễn Thị Minh Phương chủ biên; Nguyễn Nhung,... .- H. : Hà Nội , 2009 .- 299tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông

  1. Giáo dục.  2. Chuyên môn.  3. Trung học phổ thông.
   371 CH300ĐC 2009
    ĐKCB: TK.004475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004477 (Sẵn sàng)  
12. Giáo dục Việt Nam 1945 - 2010 .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 735 tr. : bảng, ảnh ; 27 cm.
/ 287.500đ

  1. Giáo dục.  2. [Sách tham khảo]
   37 (V) GI-108DV 2010
    ĐKCB: TK.004473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004474 (Sẵn sàng)  
13. Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2007 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 455tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các bài viết về những tấm gương dạy tốt, quản lí tốt của các hiệu trưởng, thầy cô giáo tiêu biểu trong ngành giáo dục ở các trường học trong cả nước

  1. Giáo viên.  2. Chân dung.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Giáo dục.
   I. Sầm Quý Lập.   II. Hồng Minh.   III. Thảo Phương.
   370.92 NH556GM 2007
    ĐKCB: TK.004464 (Sẵn sàng)  
14. Những vấn đề cơ bản về: Giáo dục đạo đứ công dân đối với học sinh, sinh viên trong nhà trường, gia đình : Xây dựng nhân cách học sinh, sinh viên thế hệ Hồ Chí Minh .- H. : Thời đại , 2009 .- 562 tr. ; 27 cm.
/ 290.000đ

  1. Giáo dục.  2. [Sách tham khảo]
   371.011 NH556VĐ 2009
    ĐKCB: TK.004463 (Sẵn sàng)  
15. Chế độ mới về tự chủ, công khai, minh bạch trong quản lý tài chính đối với ngành Giáo dục Đào tao, dạy nghề, y tế, văn hóa thông tin, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ chế độ chính sách đối với giáo viên, học sinh, cán bộ giáo dục .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 832 tr. : bảng ; 27 cm.
   Bộ Tài Chính
/ 296.000đ

  1. Giáo dục.  2. chế độ chính sách.  3. [Sách tham khảo]
   331.88 CH250ĐM 2007
    ĐKCB: TK.004455 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN THU THẢO
     Nghiệp vụ công tác của cán bộ công đoàn ngành Giáo dục / Trần Thu Thảo b.s. .- H. : Lao động , 2007 .- 536tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về công đoàn Việt Nam và công đoàn giáo dục Việt Nam. Nhiệm vụ, quyền hạn, cách xây dựng công đoàn và nghiệp đoàn vững mạnh. Trình bày những qui định cần biết và những qui định mới nhất về giáo dục, lao động và bảo hiểm xã hội
/ 285000đ

  1. Giáo dục.  2. Công đoàn.  3. Nghiệp vụ.  4. {Việt Nam}
   331.88 NGH307VC 2007
    ĐKCB: TK.004450 (Sẵn sàng)  
17. Chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông : Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo .- H. : Giáo dục , 2006 .- 1079tr. ; 29x21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình chuẩn của 23 môn học và hoạt động giáo dục. Chương trình của cấp học: trung học phổ thông

  1. Giáo dục.  2. Tổ chức.  3. Chương trình.  4. Phổ thông trung học.  5. {Việt Nam}
   373.2 CH561TG 2006
    ĐKCB: TK.004444 (Sẵn sàng)  
18. Tài liệu nghiệp vụ thanh tra giáo dục năm học 2008-2009 .- H. : [K.n] , 2008 .- 219tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

  1. Thanh tra.  2. Giáo dục.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Đặng Ngọc Hậu.
   344.597 T103LN 2008
    ĐKCB: TK.004441 (Sẵn sàng)  
19. Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2008 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 471 tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các bài viết về những tấm gương dạy tốt, quản lí tốt của các hiệu trưởng, thầy cô giáo tiêu biểu trong ngành giáo dục ở các trường học trong cả nước
   ISBN: 8934980824818

  1. Giáo viên.  2. Chân dung.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Giáo dục.
   I. Mai Thị Thu Trang.   II. Ngô Nguyệt.   III. Hồng Minh.
   370.92 NH556GM 2008
    ĐKCB: TK.004439 (Sẵn sàng)  
20. Tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong các nhà trường và đội ngũ giáo viên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 548tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và đào tạo và một số bài viết, phát biểu của Bác về nhà trường, giáo viên. Vấn đề xây dựng nhà trường và đội ngũ giáo viên hiện nay. Qui định mới ban hành về tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường và đội ngũ giáo viên 2007 - 2008. Khái quát về hệ thống giáo dục quốc dân.
   ISBN: 8935077049077 / 295000đ

  1. Tiêu chuẩn.  2. Chất lượng.  3. Trường học.  4. Giáo dục.  5. Giáo viên.  6. {Việt Nam}
   371.009597 T309CV 2008
    ĐKCB: TK.004436 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»