Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
Tiếng anh 10
: Sách học sinh, global sucess
/ Hoàng Văn Vân tổng chủ biên; Hoàng Thị Xuân Hoa chủ biên; Chu Quang Bình....
.- H. : Giáo dục , 2022
.- 131tr. : ảnh ; 28 cm.
/ 73000đ
1. Tiếng Anh. 2. sách giáo khoa. 3. [sách tiếng anh]
428 10.TA 2022
|
ĐKCB:
GK.000001
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000002
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000003
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000004
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000005
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000006
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000007
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000008
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000009
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.000010
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
HỨA THUẦN PHỎNG Quỹ tích
: Những bài toán mẫu và cách chứng minh
/ Hứa Thuần Phỏng; Dịch Lý Bình Trúc
.- Lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 1994
.- 92tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày nhÔng kiễn thức cơ bản, định lý quỹ tích cơ bản và áp dụng. Một vài định lý quỹ tích quan trọng và áp dụng. Mối quan hệ giữa bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích. / 4000đ
1. Hình học sơ cấp. 2. Quỹ tích. 3. Sách giáo khoa. 4. Toán học.
I. Hứa Thuần Phỏng. II. Lý Bình Trúc.
51 HTP.QT 1994
|
ĐKCB:
TK.002694
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN VĂN LỘC Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 10
: Ban khoa học tự nhiên
/ Nguyễn Văn Lộc
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm , 2006
.- 239tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách được viết theo trình tự kiến Thức tương ứng với các chương của sách giáo khoa Đại số 10 ban khoa học tự nhiên xuất bản 2006, cuốn sách gồm 3 chương, mỗi chương gồm 4 phần;
- Phần I: Kiến thức và bài tập cơ bản
- Phần II: Bài tập trắc nghiệm
- Phần III: Bài tập tổng hợp
- Phần IV: Đáp số và hướng dẫn giải ISBN: 8930000002365 / 24000đ
1. Đại số. 2. Sách giáo khoa. 3. Toán học. 4. [Sách tham khảo toán]
I. Nguyễn Văn Lộc.
512 T406NC 2006
|
ĐKCB:
TK.004221
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004222
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004223
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004224
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HÀ VĂN CHƯƠNG Tuyển chọn 400 bài toán hình học 10
/ Hà Văn Chương
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2006
.- 263tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn "Tuyển chọn 400 bài toán hình học 10" gồm : Các kiến thức cơ bản, phương pháp giải từng loại toán, các bài tập đều được giải chi tiết, 99 câu hỏi trắc nghiệm. / 26000đ
1. Sách giáo khoa. 2. Hình học. 3. Toán học.
516.0076 T527C4 2006
|
ĐKCB:
TK.004186
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004187
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004189
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004190
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
ĐỖ THANH SƠN Phương pháp giải toán hình học phẳng 10
: Ban khoa học tự nhiên
/ Đỗ Thanh Sơn
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hf Nội , 2006
.- 223tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn "Phương pháp giải toán hình học phẳng 10" nội dung đề cập đến các phương pháp giải toán hình học phẳng lớp 10 và được chia thành ba chương
Chương 1: Đề cập đến các vấn đề vectơ và tọa độ
Chương 2: đề cập đến các hệ thức lượng trong hình học
Chương 3: đề cập đến các phép biến đổi hình học ISBN: 8930000001726 / 23000đ
1. Sách giáo khoa. 2. Hình học. 3. Toán học.
516 PH561PG 2006
|
ĐKCB:
TK.004181
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004182
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004183
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004184
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004185
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Học và ôn tập toán hình học 10
: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi Đại học
/ Biên soạn: Lê Hồng Đức(Chủ biên), Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí
.- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2006
.- 343tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn "Học và ôn tập toán hình học 10" gồm ba chương:
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn.
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ISBN: 8930000001900 / 35000đ
1. Bài tập. 2. Hình học. 3. Sách giáo khoa.
I. Lê Bích Ngọc. II. Lê Hữu Trí. III. Lê Hồng Đức.
516 H419VÔ 2006
|
ĐKCB:
TK.004177
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004178
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004179
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004180
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRƯƠNG NGỌC THƠI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10
/ Trương Ngọc Thơi
.- Hà Nội : Đại học sư phạm , 2006
.- 175tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn "Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10" nhằm giúp học sinh vừa biết vừa hiểu các niên đại, sự kiện, nhân vật lịch sử, tình hình kinh tế, chính trị - Xã hội của lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung dại. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX.
Câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài, từng chương. Bài tập lịch sử cũng được viết theo từng bài, từng chương giúp các em hiểu sâu, hiểu rộng kiến thức lịch sử / 18000đ
1. Bài tập. 2. Lịch sử. 3. Sách giáo khoa.
959.70076 C125HV 2006
|
ĐKCB:
TK.004122
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004123
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004124
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004126
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
THÂN TRỌNG LIÊN TÂN 40 đề trắc nghiệm tiếng anh 10
: Theo tinh thần thi mới của Bộ GD và ĐT
/ Thân Trọng Liên Tân
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006
.- 159 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Cuốn "40 đề trắc nghiệm tiếng anh 10" giúp học sinh làm quen với hình thức thi trắc nghiệm khách quan. Giúp học sinh nhạy bén với những ngữ pháp và cấu trúc cơ bản.
Đề thi trắc nghiệm này được soạn từ dễ đến khó, gồm có 4 phần.
1. Pronounciation
2. Finding mistake
3. Grammar and Structure
4. Reading comprehension ISBN: 8930000001580 / 16000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Sách giáo khoa. 3. Tiếng Anh.
428 40ĐT 2006
|
ĐKCB:
TK.004117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004121
(Sẵn sàng)
|
| |