Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
439 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam . Phần 1 : Các tỉnh và thành phố Đồng bằng sông Hồng / Nguyễn Văn Phú, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Huỳnh... ; Lê Thông ch.b. .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2006 .- 308tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, sự phân chia hành chính, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư, giáo dục, y tế, kinh tế của các tỉnh Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương...
/ 19000đ

  1. Dân cư.  2. Kinh tế.  3. Tài nguyên thiên nhiên.  4. Địa lí.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Thông.   II. Lê Huỳnh.   III. Nguyễn Minh Tuệ.   IV. Nguyễn Văn Phú.
   915.973 LT.D1 2006
    ĐKCB: TK.003551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003549 (Sẵn sàng)  
2. Sắc màu lễ hội dân gian 54 dân tộc Việt Nam / Nam Phong (Sưu tầm, tuyển chọn) .- H. : Dân Trí , 2023 .- 199 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu và khảo sát về sự thay đổi của các lễ hội dân gian truyền thống ở Việt Nam qua hai lễ hội: Lễ hội Đền Nguyên Phi Ỷ Lan và Lễ hội Đền Bà Chúa Kho trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện nay và tìm hiểu một số tích, truyện xung quanh cuộc đời của hai nhân vật lịch sử Nguyên Phi Ỷ Lan, Bà Chúa Kho đang được thờ cúng. Tổng thuật lại các các vấn đề lý luận và thực tiễn của việc nghiên cứu Tự sự dân gian thông qua các báo cáo tại Hội thảo về tự sự học dân gian quốc tế
   ISBN: 9786048855352 / 82000đ

  1. Lễ hội cổ truyền.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách tham khảo]
   I. Nam Phong.
   394.269597 NP.SM 2023
    ĐKCB: TK.006540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006542 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử, ý nghĩa của những ngày lễ lớn trong văn hóa Việt Nam / Thanh Giang .- H. : Dân trí , 2023 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu những nội dung chính của các sự kiện lịch sử, các ngày lễ lớn trong đời sống tinh thần của nhân dân ta hiện nay.
   ISBN: 9786044745671 / 82000đ

  1. Văn hoá.  2. {Việt Nam}  3. [sách tham khảo]
   I. Thanh Giang.
   306.09597 .LS 2023
    ĐKCB: TK.006536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006535 (Sẵn sàng)  
4. 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam / Dương Phong s.t., tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2023 .- 199 tr. : ảnh ; 21 cm .- (Việt Nam - Đất nước - Con người)
  Tóm tắt: Giới thiệu chọn lọc 100 kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam với các đặc trưng về núi non miền Bắc, biển miền Trung và sông nước miền Nam, cụ thể như: Tam Đảo, Vịnh Hạ Long trên núi, Tam Cốc - Bích Động, quần thể chùa - động Địch Lộng, thắng cảnh Hương Sơn, hồ Tây ở thủ đô Hà Nội...
   ISBN: 9786048856144 / 82000đ

  1. Du lịch.  2. Kì quan thiên nhiên.  3. {Việt Nam}  4. [sách tham khảo]
   I. Dương Phong.
   959.7 DP.1K 2023
    ĐKCB: TK.006525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.006526 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO ĐỨC TUẤN (TỔNG CH.B.)
     Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 11 / Đào Đức Tuấn (Tổng ch.b), Lê Thị Điển ( ch.b), Huỳnh Tấn Châu,... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 72tr. : ảnh, bảng ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bình Định - Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 11 cung cấp những kiến thức về văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, địa lí, kinh tế, xã hội và môi trường,...của tỉnh Bình Định.
   ISBN: 9786040389435 / 24.000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Kinh tế.  4. Xã hội.  5. Tỉnh Bình Định.  6. {Việt Nam}  7. [Sách giáo khoa]
   I. Lê Huy Hoàng.   II. Phan Chí Quốc Hùng.   III. Quách Nguyễn Huyền Trân.   IV. Nguyễn Đình Sim.
   959.754 11DDT(.TL 2023
    ĐKCB: GK.000428 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.000429 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000433 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.000434 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.000435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.000605 (Sẵn sàng)  
6. PHAN CẢNH TRUNG
     Thiên Nam Đại Hiệp : Tiểu thuyết võ hiệp . T.3 / Phan Cảnh Trung .- Tp.Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 295tr. ; 21cm
   Trọn bộ 3 tập
/ 115000đ

  1. {Việt Nam}  2. [sách truyện]  3. |Văn học Việt Nam|  4. |Tiểu thuyết võ hiệp|  5. Văn học hiện đại|
   I. Phan Cảnh Trung.
   895.9223 PCT.T3 2005
    ĐKCB: TK.003600 (Sẵn sàng)  
7. PHAN CẢNH TRUNG
     Thiên Nam Đại Hiệp : Tiểu thuyết võ hiệp . T.2 / Phan Cảnh Trung .- Tp.Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 299tr. ; 21cm
   Trọn bộ 3 tập
/ 39000đ

  1. {Việt Nam}  2. [sách truyện]  3. |Văn học Việt Nam|  4. |Tiểu thuyết võ hiệp|  5. Văn học hiện đại|
   I. Phan Cảnh Trung.
   895.9223 PCT.T2 2005
    ĐKCB: TK.003599 (Sẵn sàng)  
8. PHAN CẢNH TRUNG
     Thiên Nam Đại Hiệp : Tiểu thuyết võ hiệp . T.1 / Phan Cảnh Trung .- Tp.Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 405tr. ; 21cm
   Trọn bộ 3 tập
/ 39000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [sách truyện]  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Tiểu thuyết võ hiệp|  6. Văn học hiện đại|
   I. Phan Cảnh Trung.
   895.9223 PCT.T1 2005
    ĐKCB: TK.003598 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TRỌNG BÁU
     Truyện kể về phong tục, truyền thống văn hoá các dân tộc Việt Nam . T.1 / Nguyễn Trọng Báu s.t., b.s. .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Miêu tả các phong tục tập quan từ xa xưa của một số dân tộc thiểu số như: dân tộc Cơ Tu, Dao, Khơmú, Nùng,... Một số phong tục đã mất đi vì không còn phù hợp với cuộc sống mới nhưng vẫn để lại dấu ấn sâu đậm cho quá trình phát triển của dân tộc
   ISBN: 8934980223626 / 9500đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phong tục.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Việt Nam}  5. [sách đọc thêm]
   390.09597 NTB.T1 2003
    ĐKCB: TK.003611 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.003612 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.003613 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THỊ CẨM PHÙNG
     Những bước chân xa xứ : Tiểu thuyết / Lê Thị Cẩm Phùng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2004 .- 343tr. ; 19cm
  Tóm tắt: ã là con người, thì ai cũng có niềm vui và nỗi buồn. Nhưng tại sao đời tôi lại có nhiều gian khổ, uất hận đến thế. Tôi đã mất bao nhiêu nước mắt mồ hôi, mất cả tình yêu thương của mẹ. Tôi phải ra đi, xa người mẹ thân yêu. Tôi phải sống cô đơn trên đất khách. Câu chuyện của tôi bắt đầu từ những ngày thơ ấu...
   ISBN: 10148148 / 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lê Thị Cẩm Phùng.
   895.9223 LTCP.NB 2004
    ĐKCB: TK.003646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003645 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Huyền thoại và rông dài / Nguyễn Văn Bình .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 349tr. ; 21cm
/ 38000đ

  1. Tạp văn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [sách đọc thêm]  6. |Văn học Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Bình.
   895.9228 NVB.HT 2006
    ĐKCB: TK.003649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003648 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003647 (Sẵn sàng)  
12. Trời sao xanh thế / Sưu tầm, tuyển chọn: Tạ Duy Anh .- Hà Nội : Lao động , 2004 .- 119tr. ; 19cm .- (Thế giới tuổi hồng)
  Tóm tắt: Sách là những câu chuyện về tình bạn, về những ký ức tuổi hồng hồn nhiên và trong sáng.
/ 13000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Tạ Duy Anh.
   895.92234 TDA.TS 2004
    ĐKCB: TK.003657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003655 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG LY
     Nữ chúa hồ ba bể : Tiểu thuyết võ hiệp đường rừng / Hoàng Ly, Đỗ Hồng Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 2005 .- 324tr. ; 19cm
   ISBN: 8936016007806 / 35.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Tiểu thuyết]  3. |Tiểu thuyết|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|  6. Tiểu thuyết võ hiệp|
   I. Đỗ Hồng Linh.
   895.9223 HL.NC 2005
    ĐKCB: TK.003660 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003659 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003658 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. HỒ BIỂU CHÁNH
     Con nhà giàu : Tiểu thuyết / Hồ Biểu Chánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 281tr. ; 19cm
   ISBN: 9786046816966 / 29.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [truyện ngắn]
   I. Hồ Biểu Chánh.
   895.922332 HBC.CN 2005
    ĐKCB: TK.001148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001149 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Cẩm nang dành cho hiệu trưởng / ROBBINS, PAM; B.ALVYP, HARVEY .- 439tr : bảng ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày quy chế tổ chức và hoạt động trong các trường học, cơ sở giáo dục ; quy chế thi tốt nghiệp, tuyển sinh đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ; quy chế điều chỉnh mức cho vay, miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên ; chế độ chính sách đối với nhà giáo ; chế độ nghiệp vụ, vị trí công tác, biên chế đối với công chức, viên chức ngành giáo dục; quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên...
   ISBN: 9786045956885 / 220000đ

  1. Luật giáo dục.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   I. ROBBINS, PAM.   II. B.ALVYP, HARVEY.
   hHà Nội. C120ND
    ĐKCB: TK.000162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000163 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.1 : 1919 - 1924 .- Xuất bản lần thứ hai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 535tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Tập hợp những tác phẩm, bài nói, bài viết quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1919 đến năm 1924, phản ánh quá trình chuyển biến trong tư tưởng của Bác từ một người yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, trở thành người cộng sản, hình thành tư tưởng cứu nước và giải phóng dân tộc cho dân tộc Việt Nam
   ISBN: 8935211108998

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. {Việt Nam}
   335.4346 H450CM 2002
    ĐKCB: TK.000281 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.2 : 1924 - 1929 .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 555tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm do Chủ tịch Hồ Chí Minh viết từ tháng 11/1924 đến năm 1929 thể hiện tư tưởng của Bác và công lao to lớn của Người đối với dân tộc, giai cấp và phong trào cách mạng thế giới
   ISBN: 8935211109001

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. {Việt Nam}
   335.4346 H450CM 2002
    ĐKCB: TK.000282 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Luật giáo dục và các quy định pháp luật cần biết dành cho hiệu trường, lãnh đạo nhà trường / Phan Bá Đạt .- 1 .- H. : Lao động - Xã hội , 2005 .- 598tr. : bảng ; 28cm
   ISBN: 9786045987919 / 250000đ

  1. Chế độ chính sách.  2. Luật giáo dục.  3. {Việt Nam}
   I. Hữu Đại.
   344.59707 L504GD 2005
    ĐKCB: TK.000038 (Sẵn sàng)  
19. LÊ NGỌC LUẬT
     Nước Việt Nam Thống nhất / Lê Ngọc Luật sưu tầm và chỉnh biên .- H. : Giáo dục , 1977 .- 199tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về thiên nhiên, về dân tộc và dân cư, về kinh tế và tổ chức hành chính của nước Việt Nam hiện nay và giới thiệu vị trí - đặc điểm chung, dân cư, đặc điểm văn hóa, lịch sử, kinh tế của các các tỉnh và thành phố Việt Nam
/ .000đ

  1. Kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Địa lí.  4. {Việt Nam}  5. [sách đọc thêm]
   I. Lê Ngọc Luật.
   911.597 LNL.NV 1977
    ĐKCB: TK.003339 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HẠNH
     Lời của hoa . T.2 / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hoa là món quà không thể thiếu trong những ngày lễ, nhất là những dịp lễ đặc biệt như lễ tình nhân, lễ 8/3... Hương sắc của hoa đã tạo nên một ngôn ngữ riêng, nhưng làm sao để người được tặng hoa hiểu được ngôn ngữ ấy cũng như lời người tặng muốn gửi gắm vào trong hoa? Một bó hoa kèm theo một quyển sách quà tặng dễ thương như "LỜI CỦA HOA" sẽ giúp bạn làm được điều ấy. Không chỉ đề cấp đến ý nghĩa của các loài hoa, "Lời của hoa" (gồm 3 quyển) còn trình bày nguồn gốc, tên Latin của hoa để giúp bạn dễ dàng tra cứu hình ảnh đa dạng của hoa trên Internet. Hơn nữa, những áng thơ văn được sáng tác từ sự rung động trước vẻ đẹp của hoa cũng được nhắc đến trên nền hình ảnh hoa được trình bày đẹp, công phu trong sách. Mong rằng "Lời của hoa" sẽ như tấm thiệp đưa lời chúc tốt đẹp của bạn đến với "người ấy" trong những dịp lễ sắp đến.
   ISBN: 8934974051200 / 18500đ

  1. Hoa.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [sách văn học]  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.   II. Nguyễn Hạnh.
   895.92214 NH.L2 2006
    ĐKCB: TK.003949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003951 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»