Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 71tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành
   ISBN: 1010390 / 5300đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |luật giáo dục|  4. Pháp luật|
   344.597 VN(.LG 1998
    ĐKCB: TK.002527 (Sẵn sàng)  
2. Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng nhân dân .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 521tr,11 tờ ảnh chân dung ; 22cm
   ĐTTS ghi: Văn phòng Quốc hội
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, diễn văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Quốc hội và Hội đồng nhân dân từ 1945-1969. Một số sắc lệnh, pháp lệnh, luật do Chủ tịch kí liên quan đến hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân
/ 170000đ

  1. [Hội đồng nhân dân]  2. |Hội đồng nhân dân|  3. |Việt Nam|  4. Pháp luật|  5. Quốc hội|  6. Hồ Chí Minh|
   335.4346 CH500TH 2002
    ĐKCB: TK.000263 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000264 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000265 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI
     Các luật pháp lệnh của Quốc hội uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X ban hành các năm 2000-2002 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 909tr ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm các luật, các pháp lệnh của Quốc hội khoá X ban hành từ các năm 2000 đến 2002: Luật đầu tư, luật khoa học và công nghệ, pháp lệnh cán bộ, công chức sửa đổi, pháp lệnh giá..
/ 260000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Quốc hội|  4. Pháp lệnh|  5. Pháp luật|
   XXX C101LP 2002
    ĐKCB: TK.000237 (Sẵn sàng)  
4. Ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam : Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật / Hội khoa học kinh tế Việt Nam; Trung tâm thông tin và tư vấn phát triển tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 1342tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
/ 250.000đ/1040b

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Đào tạo|  4. Văn bản|  5. Pháp luật|  6. Qui phạm|
   344.597 NG107GD 2001
    ĐKCB: TK.000030 (Sẵn sàng)