Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VIỆT HỒNG
     Thầy và trò / Nguyễn Việt Hồng .- H. : Lao động , 1997 .- 114tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về các tấm gương thầy giáo và học trò cũng như về giáo dục, học đường trước cách mạng 1945
/ 9000đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |giáo viên|  3. |Việt Nam|  4. truyện giáo dục|  5. học sinh|  6. giáo dục|
   895.9223 NVH.TV 1997
    ĐKCB: TK.003317 (Sẵn sàng trên giá)  
2. IKEDA, D.
     Con đường tuổi trẻ : Những lời khuyên dành cho tuổi trẻ thế kỷ 21 / D. Ikeda; Người dịch: Đỗ Tư Nghĩa .- Tái bản lần thứ hai .- Tp.HCM : Nxb.Trẻ , 2005 .- 194tr. ; 20cm
   ISBN: 8934974043492 / 18.000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Tâm lí|  4. Tuổi trẻ|  5. Lời khuyên|
   I. Đỗ Tư Nghĩa.
   155.50905 ID.CD 2005
    ĐKCB: TK.003973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003975 (Sẵn sàng)  
3. JOHNSON, S.
     Phút dành cho Mẹ / S. Johnson; Biên dịch: Nguyễn Văn Phước,... .- TP. HCM : Tổng hợp , 2005 .- 143tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện gần gũi và hữu ích trong cuộc sống gia đình, tình yêu thương của người mẹ dành cho con cái đúng cách sẽ làm thay đổi cuộc đời con bạn và mang lại niềm vui cho chính mình
   ISBN: 8935086804131 / 17.000đ

  1. {Mỹ}  2. [Truyện]  3. |Truyện|  4. |Nhận thức|  5. Giáo dục|  6. Tư duy|  7. Văn học hiện đại|
   I. Kim Nhung.   II. Ngọc Hân.   III. Song Phương.   IV. Nguyễn Văn Phước.
   306.8743 JS.PD 2005
    ĐKCB: TK.002954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002956 (Sẵn sàng)  
4. MAI HUY BỔNG
     Giáo dục phòng chống sự lạm dụng ma tuý : Tài liệu dùng cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp / Mai Huy Bổng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 95tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số chỉ thị của Đảng và nhà nước về công tác phòng chống ma tuý. Đề cương bài giảng về ma tuý, sự lạm dụng ma tuý và tác hại của nó. Phòng chống sự lạm dụng ma tuý hướng dẫn sử dụng thuốc HUFUSA để cắt cơn nghiện, các loại thuốc gây nghiện, tội phạm về sử dụng trái phép chất ma tuý v.v...

  1. [bào giảng]  2. |bào giảng|  3. |Giáo dục|  4. AIDS|  5. ma tuý|  6. giáo trình|
   395 MHB.GD 1998
    ĐKCB: TK.002549 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN LÊ
     Nghề thầy giáo / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 2003 .- 227tr. : ảnh ; 21cm .- (Chuyên đề quản lí trường học ; T.4)
   Phụ lục: tr. 203-227
  Tóm tắt: Phân tích cấu trúc và cường độ lao động của nhà giáo; đặc điểm kinh tế-xã hội của lao động sư phạm; một số nguyên tắc dạy học; tính phức tạp, tính nghệ thuật và tính sáng tạo trong lao động của nhà giáo
/ 16000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Quản lí|  4. Trường học|  5. Nhà giáo|
   KPL NVL.NT 2003
    ĐKCB: TK.002501 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Hỏi đáp về đổi mới trung học cơ sở / B.s: Phạm Đình Châu, Nguyễn Anh Dũng, Ngô Hữu Dũng.. .- H. : Giáo dục , 2001 .- 36tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi và lời giải đáp về đổi mới các mục tiêu, nhiệm vụ, các môn học và hoạt động giáo dục... trong trường trung học cơ sở ở Việt Nam
/ 2000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Trung học cơ sở|  4. Việt Nam|
   I. Hoàng Gia Khiêm.   II. Ngô Hữu Dũng.   III. Nguyễn Thuý Hồng.   IV. Nguyễn Anh Dũng.
   373 PDC.HD 2001
    ĐKCB: TK.002482 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b), Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi .- H. : Bộ giáo dục và đào tạo , 1997 .- 240tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   XXX M458SV 1997
    ĐKCB: TK.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000231 (Sẵn sàng)  
8. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học .- Tái bản lần thứ 2 .- H. , 1998 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, MOET. QUỸ DÂN SỐ LIÊN HIỆP QUỐC, ÙNPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. [dân số]  2. |dân số|  3. |sinh học|  4. giáo trình|  5. địa lí|  6. giáo dục|
   XXX T103LH 1998
    ĐKCB: TK.000224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000252 (Sẵn sàng)  
9. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
     Chế độ chính sách đối với giáo viên, cán bộ : Tài liệu hội nghị tập huấn cán bộ tổ chức Sở giáo dục và đào tạo tháng 1-1996 / Bộ giáo dục và đào tạo .- H. : Giáo dục , 1995 .- 164tr ; 27cm
  Tóm tắt: Một số văn bản pháp quy của Nhà nước liên bộ và Bộ giáo dục về chế độ, chính ách đối với giáo viên, cán bộ quản lý nhà trường
/ 16000d

  1. [chính sách]  2. |chính sách|  3. |chế độ|  4. giáo viên|  5. giáo dục|  6. cán bộ|
   XXX CH250ĐC 1995
    ĐKCB: TK.000105 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam / Hội Khoa học kinh tế Việt Nam. Trung tâm Thông tin và tư vấn phát triển tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 1342tr ; 28cm
  Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
/ 250000đ

  1. [Đào tạo]  2. |Đào tạo|  3. |Qui phạm|  4. Việt Nam|  5. Giáo dục|  6. Văn bản|
   XXX H250TC 2001
    ĐKCB: TK.000039 (Sẵn sàng)  
11. Ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam : Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật / Hội khoa học kinh tế Việt Nam; Trung tâm thông tin và tư vấn phát triển tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 1342tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
/ 250.000đ/1040b

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Đào tạo|  4. Văn bản|  5. Pháp luật|  6. Qui phạm|
   344.597 NG107GD 2001
    ĐKCB: TK.000030 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN QUANG HƯNG
     Toàn cảnh giáo dục - đào tạo Việt Nam / B.s: Nguyễn Quang Hưng, Trịnh Văn Chung, Vũ Thị Hương Giang.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 690tr : ảnh, bảng ; 28cm
   ĐTTS ghi: CLB Nhà báo Kinh tế Việt Nam. Trung tâm thông tin Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Những vấn đề chung, tổng quan về giáo dục đào tạo Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và chiến lược phát triển giáo dục đào tạo đến năm 2010. Những vấn đề cụ thể về giáo dục đào tạo của các địa phương thuộc các tỉnh, thành phố, trường học ở Việt Nam
/ 200000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Đào tạo|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Tường.   II. Trịnh Văn Chung.   III. Vũ Thị Hương Giang.   IV. Bạch Ngọc Soạn.
   XXX T406CG 2000
    ĐKCB: TK.000027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000029 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»