26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
GALUBÊVA, O. V. Cơ lý thuyết
. T.2
/ O. V. Galubêva ; Dịch: Nguyễn Trọng Bình ; Dương Trọng Bái h.đ.
.- In lần 2 .- H. : Giáo dục , 1978
.- 217tr ; 15x21cm .- (Sách Đại học sư phạm)
Tóm tắt: Các lực bảo toàn; Động lực học vật rắn tuyệt đối; ựng dụng các phương trình động lực học cơ bản vàomột số vấn đề đặc biệt của cơ học; Cơ học giải tích; Dao động của điểm và cơ hệ / 0,70đ
1. [sách đọc thêm] 2. |động lực học| 3. |giáo trình| 4. Cơ học lý thuyết|
I. Nguyễn Trọng Bình.
531 GOV.C2 1978
|
ĐKCB:
TK.003331
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
BÙI TẤT TƯƠM Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt
/ Bùi Tất Tươm chủ biên; Nguyễn Văn Bằng, Hoàng Xuân Tâm
.- H. : Giáo dục , 1997
.- 402tr. ; 20,5cm.
Tóm tắt: Trình bày các kiến thức nhập môn ngôn ngữ học như bản chất, nguồn gốc, hệ thống kết cấu, loại hình ngôn ngữ, các kiến thức về ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, phong cách học và lịch sử tiếng Việt, văn bản tiếng Việt / 30.000đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |tiếng Việt| 4. ngôn ngữ học|
I. Bùi Tất Tươm. II. Hoàng Xuân Tâm. III. Nguyễn Văn Bằng.
4+4 (V) BTT.GT 1997
|
ĐKCB:
TK.003526
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN ANH BẢO Lý thuyết hàm số biến số phức
/ Trần Anh Bảo
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1978
.- 255tr ; 21cm .- (Sách đại học sư phạm)
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về số phức và hàm số biến số phức. Nó có hiệu lực để giải quyết hàng loạt vấn đề khó trong nội bộ toán học và trực tiếp giải các bài toán thực tiễn như: Tính tích phân của hàm số biến số phức, lý thuyết chuỗi... / 1đ
1. [sách đọc thêm] 2. |hàm số biến số phức| 3. |số phức| 4. giáo trình| 5. Toán|
515 TAB.LT 1978
|
ĐKCB:
TK.003501
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MAI HUY BỔNG Giáo dục phòng chống sự lạm dụng ma tuý
: Tài liệu dùng cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
/ Mai Huy Bổng
.- H. : Giáo dục , 1998
.- 95tr : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Một số chỉ thị của Đảng và nhà nước về công tác phòng chống ma tuý. Đề cương bài giảng về ma tuý, sự lạm dụng ma tuý và tác hại của nó. Phòng chống sự lạm dụng ma tuý hướng dẫn sử dụng thuốc HUFUSA để cắt cơn nghiện, các loại thuốc gây nghiện, tội phạm về sử dụng trái phép chất ma tuý v.v...
1. [bào giảng] 2. |bào giảng| 3. |Giáo dục| 4. AIDS| 5. ma tuý| 6. giáo trình|
395 MHB.GD 1998
|
ĐKCB:
TK.002549
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
DƯƠNG THỊ CƯƠNG Thủ thuật sản phụ khoa
: Tài liệu dùng cho nữ hộ sinh trung học và sinh viên y khoa
/ Biên soạn: Dương Thị Cương (chủ biên), Trần Ngọc Can, Trần Hán Chúc, Phạm Thị Hoa Hồng
.- H. : Y học , 1991
.- 199tr ; 21cm
Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ môn phụ sản trường đại học Y. Hà Nội Tóm tắt: Một số bài giảng thực hành lâm sàng sản phụ khoa: Khám thai, xét nghiệm nước tiểu, thông đái, thụt phân, đo chiều cao cổ tử cung, vòng bụng, khung chậu... / 7500đ
1. [Phụ khoa] 2. |Phụ khoa| 3. |giáo trình| 4. Phụ sản|
I. Trần Ngọc Can. II. Phạm Thị Hoa Hồng. III. Trần Hán Chúc.
618 DTC.TT 1991
|
ĐKCB:
TK.002503
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGÔ THÚC LANH Đại số và số học
: Đã được hội đồng thẩm định của Bộ giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm
/ Ngô Thúc Lanh
.- H. : Giáo dục , 1986
.- 3tập ; 19cm .- (Sách Đại học sư phạm)
Tóm tắt: Bao gồm cơ sở logic toán, tương ứng và ánh xạ, số tự nhiên, cấu trúc đại số, vùng số nguyên, nhóm, vành, các trường số, đa thức / 9,60đ
1. [giáo trình] 2. |giáo trình| 3. |Đại số| 4. số học| 5. l|
I. Ngô Thúc Lanh.
51 NTL.DS 1986
|
ĐKCB:
TK.001656
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số
: Dùng cho giáo viên các trường trung học
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. , 1998
.- 264tr : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, MOET. QUỸ DÂN SỐ LIÊN HIỆP QUỐC, ÙNPA Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng
1. [dân số] 2. |dân số| 3. |sinh học| 4. giáo trình| 5. địa lí| 6. giáo dục|
XXX T103LH 1998
|
ĐKCB:
TK.000224
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000250
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000251
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000252
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
DIDIER, RENÉ Hóa đại cương
: Giáo trình có bài tập
. T.3
: Hóa đại cương / René Didier ; Người dịch: Nguyễn Đình Bảng..
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1998
.- 119tr. ; 27cm .- (Bộ sưu tập Lí - Hóa)
Dịch từ bảng tiếng Pháp Tóm tắt: Trình bày tiếp phần nguyên tử và các tập hợp nguyên tử, phần cuối nhiệt động hoá học tổng quát / T.3:8.400đ
1. [Bài tập] 2. |Bài tập| 3. |Hóa học đại cương| 4. Giáo trình|
I. Didier, René. II. Lê Chí Kiên. III. Nguyễn Đình Bảng. IV. Phan Văn Tường.
XXX H401ĐC 1998
|
ĐKCB:
TK.000114
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000115
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000120
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
DIDIER, RENÉ Hoá đại cương
: Giáo trình có bài tập
. T.1
/ René Didier ; Người dịch: Nguyễn Đình Bảng..
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 168tr : hình vẽ ; 27cm .- (Bộ sưu tập Lí - Hoá)
Dịch từ bảng tiếng Pháp Tóm tắt: Nguyên lý thứ nhất, nguyên lý thứ hai của nhiệt động học. Xét dung dịch nước. Động hoá học, nguyên tử và các tập hợp nguyên tử. Nhiệt động hoá học tổng quát / 15300đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Bài tập| 4. Hoá học đại cương|
I. Phan Văn Tường. II. Trần Ngọc Mai. III. Lê Chí Kiên. IV. Nguyễn Đình Bảng.
XXX H401ĐC 1999
|
ĐKCB:
TK.000109
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000110
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000111
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000112
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.000113
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|