Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
     Từ điển Anh - Việt: = English - Vietnamese dictionary : (75.000) / Nguyễn Hồng Phương .- Ấn bản mới có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 847tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với hơn 75.000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
/ 75000đ

  1. [Tiếng Anh, từ điển]  2. |Tiếng Anh|  3. |Tiếng Việt|  4. Từ điển|
   I. Nguyễn Hồng Phương.
   423.95922 NHP.TD 2014
    ĐKCB: TK.002664 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO DUY ANH
     Hán Việt từ điển giản yếu : Gồm 5000 đơn thư và 40.000 từ ngữ / Đào Duy Anh; Phan Bội Châu hiệu đính .- In lại lần thứ 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996
  Tóm tắt: Cuốn từ điển giản yếu giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ Hán Việt.
/ 61.000đ

  1. [Hán Việt]  2. |Hán Việt|  3. |Từ điển|
   I. Đào Duy Anh.
   495.17 DDA.HV 1996
    ĐKCB: TK.001204 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN DÂN
     Từ điển thần thoại Hi Lạp - La Mã / Nguyễn Văn Dân b.s .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 419tr ; 19cm
  Tóm tắt: Từ điển nêu tên các nhân vật và địa danh có trong các truyền thuyết Hy Lạp cổ xếp theo thứ tự abc..
   ISBN: 8935092705644 / 70.000đ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |Từ điển|  4. Truyện thần thoại|  5. Hy Lạp|
   495 NVD.TD 2007
    ĐKCB: TK.001118 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.001119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001120 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH GIA KHÁNH
     Điển cố văn học / Đinh Gia Khánh (ch.b), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch.. .- H. : Văn học , 2001 .- 603tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 8
  Tóm tắt: Giải thích những điển cố Hán học trong văn học viết bằng chữ Nôm, thông dụng đối với việc xây dựng hình tượng trong văn học cổ. Những sự tích như: (Gối Hàm Đan, Cây Hân Bằng), nhân vật như (Tây thi, Ban Siêu), thành ngữ như (Chuột xã, cáo thành, sửa dép vườn dưa), v.v... ngoài ra cũng lại có một số từ ngữ Hán học cần giải thích như: Kinh quyền, ba than, ngũ giới, hoa đàm v.v...
   ISBN: HA2286A / 55000đ

  1. [Từ điển]  2. |Từ điển|  3. |Điển cố văn học|  4. Hán văn cổ|
   I. Nguyễn Thạch Giang.   II. Kiều Thu Hoạch.   III. Vương Lộc.   IV. Bùi Nguyên.
   895.92209 DGK.DC 2001
    ĐKCB: TK.001026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001028 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 1997 .- 1326tr ; 21cm
/ 95000d

  1. [từ điển]  2. |từ điển|  3. |tiếng việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   XXX T550ĐT 1997
    ĐKCB: TK.000313 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như Ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 923tr ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Dictionary of common Vietnamese. - Thư mục: tr. 922-923
  Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ở mỗi mục từ ngoài việc ghi chú từ loại có chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếgn Việt
/ 94000đ

  1. [Từ điển]  2. |Từ điển|  3. |Tiếng Việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   XXX T550ĐT 2003
    ĐKCB: TK.000134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000135 (Sẵn sàng)