Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÁI XUÂN NINH
     Hoạt động của từ tiếng Việt / Đái Xuân Ninh .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 333tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt, các loại từ và phân tích các cụm từ: danh từ, động từ, tình từ. Câu , loại câu, chức năng cư bản trong câu. Các kiểu cấu trúc từ và phương pháp hợp thành
/ 1,3d

  1. [sách đọc thêm]  2. |tiếng việt|  3. |câu|  4. danh từ|  5. ngôn ngữ|  6. động từ|
   I. Đái Xuân Ninh.
   495.92281 DXN.HD 1978
    ĐKCB: TK.003312 (Sẵn sàng)  
2. HỒ CHÍ MINH
     Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Hồ Chí Minh, Trường Chinh, Phạm Văn Đồng... .- In lần 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1977 .- 96tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
  Tóm tắt: Về cách viết và dùng tiếng Việt cho lời và văn khi phát biểu và viết báo; Mười tám điều răn khi viết văn; Vấn đề mượn và dùng tiếng nước ngoài khi nói, viết
/ 0,28đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |Tiếng Việt|  3. |ngôn ngữ|  4. cách viết|
   I. Nguyễn Văn Huyên.   II. Phạm Văn Đồng.   III. Tố Hữu.   IV. Nguyễn Phan Cảnh.
   4(V) HCM.GG 1977
    ĐKCB: TK.003328 (Sẵn sàng)  
3. BÙI TẤT TƯƠM
     Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt / Bùi Tất Tươm chủ biên; Nguyễn Văn Bằng, Hoàng Xuân Tâm .- H. : Giáo dục , 1997 .- 402tr. ; 20,5cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức nhập môn ngôn ngữ học như bản chất, nguồn gốc, hệ thống kết cấu, loại hình ngôn ngữ, các kiến thức về ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, phong cách học và lịch sử tiếng Việt, văn bản tiếng Việt
/ 30.000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |tiếng Việt|  4. ngôn ngữ học|
   I. Bùi Tất Tươm.   II. Hoàng Xuân Tâm.   III. Nguyễn Văn Bằng.
   4+4 (V) BTT.GT 1997
    ĐKCB: TK.003526 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
     Từ điển Anh - Việt: = English - Vietnamese dictionary : (75.000) / Nguyễn Hồng Phương .- Ấn bản mới có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 847tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với hơn 75.000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
/ 75000đ

  1. [Tiếng Anh, từ điển]  2. |Tiếng Anh|  3. |Tiếng Việt|  4. Từ điển|
   I. Nguyễn Hồng Phương.
   423.95922 NHP.TD 2014
    ĐKCB: TK.002664 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 1997 .- 1326tr ; 21cm
/ 95000d

  1. [từ điển]  2. |từ điển|  3. |tiếng việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   XXX T550ĐT 1997
    ĐKCB: TK.000313 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như Ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 923tr ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Dictionary of common Vietnamese. - Thư mục: tr. 922-923
  Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ở mỗi mục từ ngoài việc ghi chú từ loại có chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếgn Việt
/ 94000đ

  1. [Từ điển]  2. |Từ điển|  3. |Tiếng Việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   XXX T550ĐT 2003
    ĐKCB: TK.000134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000135 (Sẵn sàng)