Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN CÔNG TRỨ
     Thơ Nguyễn Công Trứ : Chọn lọc .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 179tr ; 19cm .- (Tác phẩm văn học dành cho học sinh tham khảo. Văn học cổ Việt Nam)
  Tóm tắt: Tuyển chọn các bài thơ của Nguyễn Công Trứ. Một vài nét về tác giả và tác phẩm. Bình giảng một số bài thơ của tác giả
/ 11500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tác phẩm|  4. Tác giả|  5. Văn học cận đại|  6. Thơ|
   895.92212 NCT.TN 2001
    ĐKCB: TK.003695 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.003696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003697 (Sẵn sàng)  
2. Thơ Nguyễn Du : Tác giả - Tác phẩm - Tư liệu / Phạm Du Yên tập hợp và giới thiệu .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 155tr ; 19cm .- (Tủ sách Tác phẩm văn học dùng trong nhà trường. Tác giả và tác phẩm văn học dành cho học sinh tham khảo. Tác giả tác phẩm trung cận đại)
   Thư mục: tr. 152-153
  Tóm tắt: Giới thiệu về Nguyễn Du - Đại thi hào dân tộc Việt Nam, về tác phẩm truyện Kiều cùng một số tác phẩm thơ chữ Nôm - chữ Hán nổi tiếng và những tư liệu văn học
/ 10500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Thơ|  4. Nguyễn Du|  5. Văn học trung đại|  6. Nghiên cứu văn học|
   KPL .TN 2003
    ĐKCB: TK.003672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003674 (Sẵn sàng trên giá)  
3. ĐỖ NGHĨA NINH
     Bác Hồ với anh hùng dũng sỹ miền Trung : Tập truyện kỷ niệm sâu sắc trong đời bộ đội / Đỗ Nghĩa Ninh, Quốc Bình, Nguyễn Hồng Ngạn.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 263tr ; 19cm .- (Tủ sách Phòng Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những mẩu chuyện ngắn về những kỉ niệm sâu sắc trong đời bộ đội của tác giả với Bác Hồ.
/ 19500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Hồ Chí Minh|  5. Hồi kí|
   I. Thiệu Hà.   II. Quốc Bình.   III. Đặng Trung Hội.   IV. Nguyễn Hồng Ngạn.
   895.922803 DNN.BH 2001
    ĐKCB: TK.002564 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH GIA KHÁNH
     Văn học Việt Nam thế kỷ X nửa đầu thế kỷ XVIII . T.1 : Văn học Việt Nam thế kỷ X nửa đầu thế kỷ XVIII / Đinh Gia Khánh, Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 550tr. ; 21cm .- (Lịch sử văn học Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát chung về tiến trình văn học viết Việt Nam; Nền văn hóa Đại Việt thế kỷ 10-14 và văn học đời Lý, Trần; Đặc điểm và tác giả tiêu biểu của văn học thế kỷ 15, nửa đầu thế kỷ 16-18

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học trung đại|  4. nghiên cứu văn học|  5. lịch sử văn học|  6. giáo trình|
   I. Bùi Duy Tân.   II. Mai Cao Chương.   III. Đinh Gia Khánh.
   895.92209 DGK.V1 1978
    ĐKCB: TK.002528 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 71tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành
   ISBN: 1010390 / 5300đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |luật giáo dục|  4. Pháp luật|
   344.597 VN(.LG 1998
    ĐKCB: TK.002527 (Sẵn sàng)  
6. LÊ HOÀI LƯƠNG
     Mỗi tháng có một rằm : Truyện ngắn / Lê Hoài Lương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 193tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học hiện đại|
   895.92234 LHL.MT 2000
    ĐKCB: TK.001142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001147 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN KHÁNH THÀNH
     Thi pháp thơ Huy Cận : Chuyên luận / Trần Khánh Thành .- H. : Văn học , 2002 .- 229tr ; 19cm
   Phụ lục: tr. 188-213. - Thư mục: tr. 214-229
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về quan niệm nghệ thuật, về cách cảm thụ và tổ chức thời gian không gian nghệ thuật, về cách sử dụng thể loại, kết cấu và ngôn từ.. của nhà thơ Huy Cận
   ISBN: VHO499A / 22000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Thơ|  4. Văn học hiện đại|  5. Nghiên cứu văn học|  6. Huy Cận|
   895.9221 TKT.TP 2002
    ĐKCB: TK.001005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.001007 (Sẵn sàng)  
8. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI
     Các luật pháp lệnh của Quốc hội uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X ban hành các năm 2000-2002 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 909tr ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm các luật, các pháp lệnh của Quốc hội khoá X ban hành từ các năm 2000 đến 2002: Luật đầu tư, luật khoa học và công nghệ, pháp lệnh cán bộ, công chức sửa đổi, pháp lệnh giá..
/ 260000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Quốc hội|  4. Pháp lệnh|  5. Pháp luật|
   XXX C101LP 2002
    ĐKCB: TK.000237 (Sẵn sàng)  
9. Hệ thống kế toán ngân sách xã : Những quy định chung, hệ thống chứng từ kế toán .- H. : Tài chính , 1998 .- 388tr ; 25cm .- (Hệ thống kế toán Việt Nam)
  Tóm tắt: Tài chính, kế toán ngân sách xã: quy định chung, chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo, quyết toán ngân sách
/ 35000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |ngân sách|  4. |  5. tài chính|  6. hệ thống kế toán|
   XXX H250TK 1998
    ĐKCB: TK.000133 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN QUỐC TUẤN
     Niên giám Tổ chức hành chính Việt Nam 2001 / B.s: Nguyễn Quốc Tuấn, Lê Mạnh Hùng, Đàm Hoàng Thụ.. .- H. : Thống kê , 2001 .- 1334tr : chân dung, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Ban TCCB Chính phủ. Viện nghiên cứu Khoa học Tổ chức Nhà nước
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính trung ương và hệ thống tổ chức hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam. Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật
/ 275000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tổ chức hành chính|  4. Niên giám|
   I. Lê Anh Hùng.   II. Lê Mạnh Hùng.   III. Đàm Hoàng Thụ.   IV. Nguyễn Văn Thảo.
   320 N305GT 2001
    ĐKCB: TK.000063 (Sẵn sàng)  
11. Quân đội nhân dân Việt Nam : Biên niên sự kiện .- H. : Quân đội nhân dân , 2002 .- 718tr. : ảnh, chân dung ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt nam
  Tóm tắt: Trình bày biên niên sự kiện 55 năm quân đội nhân dân Việt Nam(1944-1999)
/ 300.000đ

  1. [Việt nam]  2. |Việt nam|  3. |lịch sử|  4. quân đội nhân dân|
   XXX QU121ĐN 2002
    ĐKCB: TK.000057 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»