Thư viện trường THPT Nguyên Trung Trực
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO
     Luật Điền kinh .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 319tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Luật gồm 4 chương, 118 điều được áp dụng thống nhất trong các cuộc thi đấu từ cơ sở đến toàn quốc và thi đấu quốc tế ở Việt Nam kể từ 1-3-2000
/ 25000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Luật Điền kinh|  3. |Điều luật|  4. Thể dục thể thao|
   796 UBTD.LD 2000
    ĐKCB: TK.002650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002651 (Sẵn sàng)  
2. UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO
     Luật bóng bàn .- H. : Thể dục thể thao , 2002 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quyết định của Bộ trưởng - chủ nhiệm uỷ ban TDTT về việc ban hành luật bóng bàn trong đó có những quy định đối với các cuộc thi đấu quốc tế
/ 8000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Văn bản pháp luật|  3. |Luật bóng bàn|
   34(V) UBTD.LB 2002
    ĐKCB: TK.002623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002624 (Sẵn sàng)  
3. Luật bóng chuyền (2001-2004). Luật bóng chuyền bãi biển .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 168tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm môn bóng chuyền. Sân bãi và dụng cụ thi đấu. Những người tham gia; thể thức thi đấu; hoạt động thi đấu; ngừng và kéo dài thi đấu; cầu thủ, hành vi của cầu thủ. Trọng tài, quyền hạn, trách nhiệm và hiệu tay chính thức
/ 15000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Bóng chuyền bãi biển|  3. |Luật lệ|  4. Bóng chuyền|  5. Thể thao|
   34(V) .LB 2002
    ĐKCB: TK.002625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002626 (Sẵn sàng)  
4. Luật bóng đá 7 người .- H. : Thể dục Thể thao , 2001 .- 43tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Những quy định cụ thể trong luật bóng đá 7 người. Sân thi đấu, bóng, số lượng cầu thủ, trang phục, trọng tài, thời gian trận đấu
/ 5000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Bóng đá|  3. |Thể thao|  4. Luật lệ|
   796.334 7.LB 2001
    ĐKCB: TK.002627 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002628 (Sẵn sàng)  
5. Luật bóng đá .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 107tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các điều luật trong bóng đá của Việt Nam: sân thi đấu, số lượng cầu thủ, trang phục cầu thủ, trọng tài, lỗi việt vị, những quả phạt... và những hướng dẫn thi hành
/ 10000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Thể dục thể thao|  3. |Luật lệ|  4. Việt Nam|  5. Bóng đá|
   34(V) .LB 2002
    ĐKCB: TK.002633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002634 (Sẵn sàng)  
6. Luật cờ vua .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 104tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Luật cờ vua Fide áp dụng cho mọi cuộc đấu trên bàn cờ, luật chơi, nước đi của các quân, các thế cờ không hợp lệ, đấu nhanh khi không có mặt trọng tài, hệ thống ký hiệu đại số, thể lệ thi đấu
/ 10.000đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Luật cờ vua|  3. |Thể dục thể thao|  4. Cờ vua|
   34(V) .LC 2002
    ĐKCB: TK.002631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002632 (Sẵn sàng)  
7. Luật đá cầu .- H. : Thể dục thể thao , 1993 .- 44tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục thể thao
  Tóm tắt: Những quy định về sân bãi, dụng cụ thi đấu, nội dung, vận động viên, luật thi đấu, Tổ chức thi đấu môn đá cầu
/ 3500đ

  1. [tài liệu phô tô]  2. |Thể thao|  3. |Đá cầu|
   344 .LD 1993
    ĐKCB: TK.002635 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002636 (Sẵn sàng)  
8. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học điền kinh : Dành cho sinh viên chuyên sâu điền kinh chuyên ngành GDTC và HLTT .- H. : Thể dục thể thao , 1998 .- 83tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật cơ bản của một số môn điền kinh như đi bộ, chạy các cự ly khác nhau, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa. Phương pháp giảng dạy, huấn luyện môn điền kinh

  1. [tài liệu phô tô]  2. |điền kinh|  3. |đáp án|  4. Thể thao|  5. câu hỏi|
   7A .NH 1998
    ĐKCB: TK.002641 (Sẵn sàng)  
9. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học điền kinh : Dành cho sinh viên phổ tu điền kinh chuyên ngành GDTC và HLTT .- H. : Thể dục thể thao , 1998 .- 40tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm chung, nguyên lý kỹ thuật các môn điền kinh. Phương pháp giảng dạy và luật thi đấu môn điền kinh

  1. [tài liệu phô tô]  2. |điền kinh|  3. |đáp án|  4. câu hỏi|  5. Thể thao|
   7A .NH 1998
    ĐKCB: TK.002642 (Sẵn sàng)